Các Tỉnh Của Việt Nam Trước Năm 1975

Các Tỉnh Của Việt Nam Trước Năm 1975

Việt Nam Trước Năm 1975: Bức Tranh Theo Thời Gian Về Các Tỉnh Phân Chia

Việt Nam Trước Năm 1975: Bức Tranh Theo Thời Gian Về Các Tỉnh Phân Chia

Hội thoại giao tiếp tiếng Trung về chủ đề địa điểm

A: 明天你有空吗? /Míngtiān nǐ yǒu kòng ma?/ Ngày mai cậu có rảnh không?

B: 没有,明天我要去河内出差了。/Méiyǒu, míngtiān wǒ yào qù hénèi chūchài le./ Không, mai mình phải đi Hà Nội công tác rồi.

A:我本来想约你去看电影。不过,你有事了。那算了吧。/Wǒ běnlái xiǎng yuē nǐ qù kàn diànyǐng. Búguò , nǐ yǒu shì le. Nà suàn le ba./ Mình ban đầu muốn rủ cậu đi xem phim. Nhưng cậu có việc rồi thì thôi vậy.

B:以后还有很多机会呢,别难过啊。/Yǐhòu hái yǒu hěn duō jīhuì ne, bié nánguò a./ Sau này vẫn còn rất nhiều cơ hội mà. Cậu đừng buồn nhé.

A:好,你什么时候回来啊。/Hǎo, nǐ shénme shíhòu húilai a?/ Được, khi nào cậu đi công tác về thế?

B:下周。对了,你知道小红的地址吗?我有急事要来找她问一问。/Xià zhōu. Duì le, nǐ zhīdào Xiǎohóng de dìzhǐ ma? Wǒ yǒu jíshì yào lái zhǎo tā wèn yí wèn./ Tuần sau thì mình về. À đúng rồi, cậu biết địa chỉ của Tiểu Hồng không? Mình đang có việc gấp muốn tìm cô ấy hỏi một chút.

A:知道啊,她的地址是泰河街25号。/zhīdào a, tā de dìzhǐ shì Tàihé jiē 25 hào./ Mình biết. Địa chỉ là số 25, phố Thái Hà nhé.

Hãy học tiếng Trung cho người mới bắt đầu cùng THANHMAIHSK nhé!

Tên 63 tỉnh, thành phố của Việt Nam bằng tiếng Trung

Tên các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương của Việt Nam bằng tiếng Trung

Thông tin chi tiết về từng tỉnh thành

Bên cạnh tên gọi tiếng Nhật, bạn có thể tìm hiểu thêm về các tỉnh thành Việt Nam thông qua thông tin chi tiết dưới đây:

Bài viết đã cung cấp cho bạn danh sách đầy đủ tên 63 tỉnh thành của Việt Nam bằng tiếng Nhật, cùng với thông tin chi tiết về vị trí địa lý, văn hóa, du lịch, kinh tế và giao thông của mỗi tỉnh thành. Hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn trong việc tìm hiểu và khám phá đất nước Việt Nam.

Download nowDownload to read offline

TỪ VỰNG CÁC TỈNH MIỀN NAM CỦA VIỆT NAM BẰNG TIẾNG TRUNG

Cùng nhau tìm hiểu về từ vựng các tỉnh miền Nam Việt Nam mình nhé các bạn ơi!!!

Tòa nhà Bitexco được khởi công xây dựng vào tháng 5/2004, do kiến trúc sư người Mỹ Zapata thiết kế và khánh thành ngày 31/10/2010. Ý tưởng thiết kế được lấy cảm hứng từ hình ảnh của búp sen vươn lên bầu trời, thể hiện cho khát vọng vươn lên của dân tộc, đại diện cho 1 Việt Nam đầy năng động nhưng vẫn gìn giữ bản sắc.

Ngọn hải đăng Vũng Tàu là một trong những hải đăng cổ xưa nhất của Việt Nam do người Pháp xây dựng vào năm 1862. Diện tích của hải đăng rộng đến 3400m2 và có thiết kế hình trụ hướng thẳng lên trời, đầu là đèn được bật sáng vào mỗi đêm.

Chợ nổi Cái Răng “đặc sản” vô giá của người dân Cần Thơ nói riêng và người miền Tây nói chung. Ai đi về miền Tây cũng ít nhất 1 lần ghé thăm chợ nổi Cần Thơ. Đây là một nét văn hóa sông nước độc đáo ở miền Tây mà không nơi nào có được.

Mũi Cà Mau là phần chót mũi, thuộc ấp Đất Mũi, xã Đất Mũi, huyện Ngọc Hiển. Chót mũi có hình dáng kỳ lạ và đang tiến ra biển Tây (Vịnh Thái Lan) với tốc độ từ 50 đến 80m mỗi năm. Đây được coi là điểm cực Nam trên đất liền của Tổ quốc Việt Nam.

Bản quyền thuộc về: Hoa Ngữ Thành Nhân. Vui lòng không copy hình ảnh khi chưa được sự đồng ý của tác giả. Xin Cảm Ơn!

Offenbar hast du diese Funktion zu schnell genutzt. Du wurdest vorübergehend von der Nutzung dieser Funktion blockiert.

Wenn dies deiner Meinung nach nicht gegen unsere Gemeinschaftsstandards verstößt,

3.9 / 5 ( 157 bình chọn )

Bạn sinh ra ở tỉnh, thành phố nào nhỉ? Bạn đã biết tên nơi mình sống, các tỉnh, thành phố của Việt Nam bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa thì để Tiếng Trung THANHMAIHSK giúp bạn các từ vựng tiếng Trung về chủ đề này nhé!

Tên gọi tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Nhật

Dưới đây là bảng liệt kê tên 63 tỉnh thành của Việt Nam bằng tiếng Nhật:

Mẫu câu hỏi quê quán thông dụng tiếng Trung

你的家乡在哪儿?   /Nǐ de jiāxiāng zài nǎr?/ Quê hương của bạn ở đâu?

你住在哪儿个城市? /Nǐ zhù zài nǎr gè chéngshì?/ Bạn sống ở đâu thế?

我的家乡在海防,这里的风景分外美丽。/Wǒ de jiāxiāng zài Hǎifáng, zhèlǐ de fēng jǐng fèn wài měilì./ Quê của mình ở Hải Phòng, phong cảnh ở đây rất đẹp.

明天我要去河内出差。/Míngtiān wǒ yào qù Hénèi chūchāi./ Ngày mai mình sẽ đến Hà Nội công tác.

我打算下个星期去海防看朋友。/Wǒ dǎsuàn xià gè xīngqī qù Hǎifáng kàn péngyou./ Mình dự định tuần sẽ đến Hải Phòng thăm bạn.

在青春郡阮贵德街56号。/zài Qīngchūn jùn Ruǎn Gùidé jiē 56 hào./ Ở số 56 đường Nguyễn Quý Đức, quận Thanh Xuân.

我地址是泰河街 98号。/wǒ dìzhǐ shì Tàihé jiē 98 hào./ Địa chỉ của tôi là số 98, phố Thái Hà.