Cấu Trúc Câu Đơn Giản

Cấu Trúc Câu Đơn Giản

Cấu trúc câu tiếng Anh là các trật tự được quy định để tạo câu có nghĩa. Trong tiếng Anh có rất nhiều cấu trúc câu khác nhau. Các cấu trúc câu thông dụng là những cấu trúc được người bản ngữ thường xuyên sử dụng chúng ta thường gặp chúng trong giao tiếp và các bài kiểm tra.

Cấu trúc câu tiếng Anh là các trật tự được quy định để tạo câu có nghĩa. Trong tiếng Anh có rất nhiều cấu trúc câu khác nhau. Các cấu trúc câu thông dụng là những cấu trúc được người bản ngữ thường xuyên sử dụng chúng ta thường gặp chúng trong giao tiếp và các bài kiểm tra.

Động từ (Verb, viết tắt là V)

Trong cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh, động từ đóng vai trò chỉ một trạng thái hoặc hành động của chủ ngữ. Cấu trúc câu tiếng Anh đều cần có động từ. Có thể là động từ đơn hoặc là ngữ động từ.

(Jack đã xem bộ phim này 5 lần trước đó)

Cấu trúc trong tiếng Anh phổ biến

1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)

e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.

2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)

e.g. This box is so heavy that I cannot take it.e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)

e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)

e.g. She is old enough to get married.e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.

5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)

e.g. I had my hair cut yesterday.e.g. I’d like to have my shoes repaired.

6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc aiđó phải làm gì...)

e.g. It is time you had a shower.e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)

e.g. It takes me 5 minutes to get to school.e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)

e.g. He prevented us from parking our car here.

9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...)

e.g. I find it very difficult to learn about English.e.g. They found it easy to overcome that problem.

10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)

e.g. I prefer dog to cat.e.g. I prefer reading books to watching TV.

11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì)

e.g. She would play games than read books.e.g. I’d rather learn English than learn Biology.

12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)

e.g. I am used to eating with chopsticks.

13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)

e.g. I used to go fishing with my friend when I was young.e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day.

14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....

e.g. I was amazed at his big beautiful villa.

15. To be angry at + N/V-ing: tức giận về

e.g. Her mother was very angry at her bad marks.

16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...

e.g. I am good at swimming.e.g. He is very bad at English.

17. by chance = by accident (adv): tình cờ

e.g. I met her in Paris by chance last week.

18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...

e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday.

19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...

e.g. She can't stand laughing at her little dog.

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...

e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls.

21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.

22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì

e.g. He always wastes time playing computer games each day.e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.

23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..

e.g. I spend 2 hours reading books a day.e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.

24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...

e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday.e.g. She spent all of her money on clothes.

25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...

e.g. You should give up smoking as soon as possible.

26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...e.g. I would like to go to the cinema with you tonight.

27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làme.g. I have many things to do this week.

28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...

e.g. It is Tom who got the best marks in my class.e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year.

29. Had better + V(infinitive): nên làm gì....

e.g. You had better go to see the doctor.

30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing

e.g. I always practise speaking English everyday.

31. It is + tính từ + (for smb) + to do smt

VD: It is difficult for old people to learn English.(Người có tuổi học tiếng Anh thì khó)

32. To be interested in + N / V_ing (Thích cái gì / làm cái gì)

VD: We are interested in reading books on history.(Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử)

33. To be bored with (Chán làm cái gì)VD: We are bored with doing the same things everyday.(Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại)

34. It’s the first time smb have (has) + PII smt (Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì)

VD: It’s the first time we have visited this place.(Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này)

35. enough + danh từ (đủ cái gì) + (to do smt)

VD: I don’t have enough time to study.(Tôi không có đủ thời gian để học)

36. Tính từ + enough (đủ làm sao) + (to do smt)

VD: I’m not rich enough to buy a car.(Tôi không đủ giàu để mua ôtô)

37. too + tính từ + to do smt (Quá làm sao để làm cái gì)

VD: I’m to young to get married.(Tôi còn quá trẻ để kết hôn)

38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII(Muốn ai làm gì) (Muốn có cái gì được làm)

VD: She wants someone to make her a dress. = She wants to have a dress made.(Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy) = (Cô ấy muốn có một chiếc váy được may)

39. It’s time smb did smt (Đã đến lúc ai phải làm gì)VD: It’s time we went home.(Đã đến lúc tôi phải về nhà)

40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt

(Ai không cần thiết phải làm gì) doesn’t have to do smtVD: It is not necessary for you to do this exercise. (Bạn không cần phải làm bài tập này)

41. To look forward to V_ing (Mong chờ, mong đợi làm gì)

VD: We are looking forward to going on holiday.(Chúng tôi đang mong được đi nghỉ)

42. To provide smb from V_ing (Cung cấp cho ai cái gì)

VD: Can you provide us with some books in history?(Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?)

43. To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì)To stop

VD: The rain stopped us from going for a walk.(Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo)

44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)

VD: We failed to do this exercise.(Chúng tôi không thể làm bài tập này)

45. To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)

VD: We were succeed in passing the exam.(Chúng tôi đã thi đỗ)

46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)

VD: She borrowed this book from the liblary.(Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện)

47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)

VD: Can you lend me some money?(Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không?)

48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì)

VD: The teacher made us do a lot of homework.(Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà)

49. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ. (Đến mức mà)

1. The exercise is so difficult that noone can do it. (Bài tập khó đến mức không ai làm được)2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him. (Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta)

50. CN + be + such + (tính từ) + danh từ + that + CN + động từ.

VD: It is such a difficult exercise that noone can do it.(Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được)

51. It is (very) kind of smb to do smt (Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì)

VD: It is very kind of you to help me.(Bạn thật tốt vì đã giúp tôi)

52. To find it + tính từ + to do smt

VD: We find it difficult to learn English.(Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó)

53. To make sure of smt (Bảo đảm điều gì)that + CN + động từ

VD:1. I have to make sure of that information.

(Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó)

2. You have to make sure that you’ll pass the exam.

(Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ)

54. It takes (smb) + thời gian + to do smt (Mất (của ai) bao nhiêu thời gian để làm gì)

VD: It took me an hour to do this exercise.(Tôi mất một tiếng để làm bài này)

55. To spend + time / money + on smt (Dành thời gian / tiền bạc vào cái gìdoing smt làm gì)

VD: We spend a lot of time on TV. watching TV.

(Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV)

56. To have no idea of smt = don’t know about smt (Không biết về cái gì)

VD: I have no idea of this word = I don’t know this word.(TÔI không biết từ này)

57. To advise smb to do smt (Khuyên ai làm gì not to do smt không làm gì)

VD: Our teacher advises us to study hard.(Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ)

58. To plan to do smt (Dự định / có kế hoạch làm gì) intend

VD: We planed to go for a picnic. intended(Chúng tôi dự định đi dã ngoại)

59. To invite smb to do smt (Mời ai làm gì)

VD: They invited me to go to the cinema.(Họ mời tôi đi xem phim)

60. To offer smb smt (Mời / đề nghị ai cái gì)

VD: He offered me a job in his company.(Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta)

61. To rely on smb (tin cậy, dựa dẫm vào ai)

VD: You can rely on him.(Bạn có thể tin anh ấy)

62. To keep promise (Gĩư lời hứa)

63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing (Có khả năng làm gì)

VD: I’m able to speak English = I am capable of speaking English.(Tôi có thể nói tiếng Anh)

Download tài liệu để xem chi tiết.