© 2020. Toàn bộ bản quyền thuộc ftec.edu.vn
© 2020. Toàn bộ bản quyền thuộc ftec.edu.vn
Travel /ˈtrævəl/ (v, n): Du lịch
Tourist /ˈtʊrɪst/ (n): Du khách
Destination /ˌdɛstɪˈneɪʃən/ (n): Điểm đến
Resort /rɪˈzɔːrt/ (n): Khu nghỉ dưỡng
Airport /ˈɛrˌpɔrt/ (n): Sân bay
Passport /ˈpæspɔːrt/ (n): Hộ chiếu
Reservation /ˌrɛzərˈveɪʃən/ (n): Đặt chỗ
Currency /ˈkɜːrənsi/ (n): Tiền tệ
Guidebook /ˈɡaɪdˌbʊk/ (n): Sách hướng dẫn du lịch
Explore /ɪkˈsplɔːr/ (v): Khám phá
Adventure /ədˈvɛnʧər/ (n): Phiêu lưu
Culture /ˈkʌltʃər/ (n): Văn hóa
Tradition /trəˈdɪʃən/ (n): Truyền thống
Explore /ɪkˈsplɔːr/ (v): Khám phá
Sightseeing /ˈsaɪtˌsiːɪŋ/ (n): Việc tham quan
Souvenir /suːvəˈnɪr/ (n): Quà lưu niệm
Adventure /ədˈvɛnʧər/ (n): Phiêu lưu
Hike /haɪk/ (v): Đi bộ đường dài
Cruise /kruːz/ (n, v): Du thuyền, đi du thuyền
Guide /ɡaɪd/ (n, v): Hướng dẫn viên, hướng dẫn
City tour /ˈsɪti tʊr/ (n): Tour tham quan thành phố
Travel agency /ˈtrævəl ˈeɪdʒənsi/ (n): Đại lý du lịch
=> 3 KÊNH HỌC TIẾNG ANH VỚI AI CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU
=> ĐĂNG KÝ HỌC TIẾNG ANH ONLINE MIỄN PHÍ VÀ CÓ PHÍ TỐT NHẤT 2023
Temperature /ˈtɛmpərətʃər/ (n): Nhiệt độ
Forecast /ˈfɔːrˌkæst/ (n): Dự báo
Climate /ˈklaɪmət/ (n): Khí hậu
Rain /reɪn/ (n, v): Mưa; mưa rơi
Snow /snoʊ/ (n, v): Tuyết; tuyết rơi
Thunderstorm /ˈθʌndərstɔːrm/ (n): Bão có sấm sét
Sunshine /ˈsʌnˌʃaɪn/ (n): Ánh sáng mặt trời
Hail /heɪl/ (n, v): Mưa đá; đổ mưa đá
Drizzle /ˈdrɪzəl/ (n, v): Mưa phùn; mưa phùn
Rainbow /ˈreɪnboʊ/ (n): Cầu vồng
Humidity /hjuːˈmɪdəti/ (n): Độ ẩm
Blizzard /ˈblɪzərd/ (n): Bão tuyết
Tornado /tɔːrˈneɪdoʊ/ (n): Lốc xoáy
Cyclone /ˈsaɪ.kloʊn/ (n): Áp thấp nhiệt đới
Typhoon /taɪˈfuːn/ (n): Bão lụt
Freezing /ˈfriːzɪŋ/ (adj): Lạnh buốt
Overcast /ˌoʊvərˈkæst/ (adj): U ám, nhiều mây
Colleague /ˈkɒliːɡ/ (n): Đồng nghiệp
Employee /ɪmˈplɔɪiː/ (n): Nhân viên
Manager /ˈmænɪdʒər/ (n): Quản lý
Meeting /ˈmiːtɪŋ/ (n): Cuộc họp
Deadline /ˈdɛdˌlaɪn/ (n): Hạn chót
Task /tɑːsk/ (n): Công việc, nhiệm vụ
Career /kəˈrɪər/ (n): Sự nghiệp
Overtime /ˈoʊvərˌtaɪm/ (n): Làm thêm giờ
Employer /ɪmˈplɔɪər/ (n): Người sử dụng lao động
Employee /ɪmˈplɔɪiː/ (n): Người lao động
Promotion /prəˈmoʊʃən/ (n): Thăng chức
Internship /ˈɪntərnʃɪp/ (n): Thực tập
Resume /ˈrɛzəmeɪ/ (n): Sơ yếu lý lịch
Interview /ˈɪntərvjuː/ (n, v): Phỏng vấn
Experience /ɪkˈspɪəriəns/ (n): Kinh nghiệm
Coworker /ˈkoʊˌwɜːrkər/ (n): Đồng nghiệp
Career path /kəˈrɪər pæθ/ (n): Con đường nghề nghiệp
Workplace /ˈwɜːrkpleɪs/ (n): Nơi làm việc
Exercise /ˈɛksərsaɪz/ (n, v): Tập luyện, bài tập
Nutrition /nuːˈtrɪʃən/ (n): Dinh dưỡng
Healthy /ˈhɛlθi/ (adj): Khỏe mạnh
Wellness /ˈwɛlnɪs/ (n): Sức khỏe tổng thể
Mental health /ˈmɛntəl hɛlθ/ (n): Sức khỏe tinh thần
Physical health /ˈfɪzɪkəl hɛlθ/ (n): Sức khỏe vận động
Hospital /ˈhɒspɪtl/ (n): Bệnh viện
Treatment /ˈtriːtmənt/ (n): Điều trị
Symptom /ˈsɪmptəm/ (n): Triệu chứng
Healthy lifestyle /ˈhɛlθi ˈlaɪfˌstaɪl/ (n): Lối sống lành mạnh
Hygiene /ˈhaɪdʒiːn/ (n): Vệ sinh
Fitness /ˈfɪtnɪs/ (n): Sức khỏe thể chất
Well-being /ˈwɛlˈbiːɪŋ/ (n): Sự an khang
Blood pressure /blʌd ˈprɛʃər/ (n): Huyết áp
Therapy /ˈθɛrəpi/ (n): Phương pháp điều trị
Emergency /ɪˈmɜːrdʒənsi/ (n): Tình trạng khẩn cấp
Physical therapy /ˈfɪzɪkəl ˈθɛrəpi/ (n): Phương pháp điều trị vật lý
Illness /ˈɪlnɪs/ (n): Bệnh tình
Infection /ɪnˈfɛkʃən/ (n): Nhiễm trùng
Bacteria /bækˈtɪəriə/ (n): Vi khuẩn
Headache /ˈhɛdˌeɪk/ (n): Đau đầu
Stomachache /ˈstʌməkeɪk/ (n): Đau bụng
Sore throat /sɔr θroʊt/ (n): Đau họng
Diabetes /ˌdaɪəˈbiːtiːz/ (n): Tiểu đường
High blood pressure /haɪ blʌd ˈprɛʃər/ (n): Huyết áp cao
Heart attack /hɑrt əˈtæk/ (n): Đau tim
Arthritis /ɑːrˈθraɪtɪs/ (n): Viêm khớp
Osteoporosis /ˌɒstiəpoʊˈroʊsɪs/ (n): Loãng xương
Depression /dɪˈprɛʃən/ (n): Trầm cảm
Anxiety /æŋˈzaɪəti/ (n): Lo lắng
Insomnia /ɪnˈsɒmniə/ (n): Chứng mất ngủ
Migraine /ˈmaɪɡreɪn/ (n): Đau nửa đầu
Để giúp các bạn học tốt từ vựng B1, trung tâm tiếng Anh giao tiếp Langmaster đã tổng hợp và chia từ vựng theo 15 chủ đề quen thuộc trong cuộc sống. Cùng tìm hiểu nhé!
Dưới đây là link tải tài liệu tổng hợp 15 chủ đề từ vựng B1 tiếng Anh, Langmaster chúc bạn sớm đạt được mục tiêu thi lấy chứng chỉ B1 tiếng Anh Cambridge của mình nhé!
Khi nắm chắc được bộ từ vựng B1 tiếng Anh, tiếng Anh giao tiếp Langmaster tin rằng các kỹ năng của bạn đều sẽ được “nâng trình” đấy! Có thể thấy rằng từ vựng tiếng Anh B1 không quá phức tạp, hãy thực hành luyện tập hàng ngày để vận dụng tốt nhất kho từ vựng này nhé!
Trình độ tiếng Anh B1 thuộc cấp độ 3 trong Khung tham chiếu ngôn ngữ chung Châu Âu (CEFR) của Hội đồng Anh và tương ứng với khả năng sử dụng ngôn ngữ độc lập. Trình độ B1 cho phép bạn tham gia vào các tình huống giao tiếp cơ bản trong cuộc sống hàng ngày. Bạn có thể hiểu và sử dụng ngôn ngữ để diễn đạt ý kiến và thông tin cá nhân một cách rõ ràng, mặc dù có thể còn một số hạn chế trong vựng ngữ và ngữ pháp
Vậy trình độ b1 cần bao nhiêu từ vựng? Để đạt được trình độ này, việc tích lũy ít nhất 2000 từ vựng tiếng Anh B1 là cần thiết. Với số lượng từ vựng lớn như vậy, việc học chúng một cách ngẫu nhiên có thể làm cho quá trình học trở nên khó khăn. Thay vào đó, việc chia những từ vựng này thành các chủ đề khác nhau là một phương pháp hiệu quả. Điều này giúp bạn dễ dàng ghi nhớ và liên tưởng từ vựng khi nói đến một chủ đề cụ thể.
=> TẤT TẦN TẬT THÔNG TIN VỀ BẰNG B1 TIẾNG ANH BẠN CẦN BIẾT
=> TẤT TẦN TẬT VỀ CẤU TRÚC CỦA ĐỀ THI B1 CAMBRIDGE
Tiếp Theo, Hãy Cùng Aten Khám Phá Các Chủ Đề Từ Vựng Từ Quen Thuộc Nhất Để Có Thể Dễ Dàng Chinh Phục Hơn 3000+ Từ Vựng Tiếng Anh B1.
Từ Vựng Tiếng Anh B1 Chủ Đề Sức Khỏe Và Thuốc
Sức Khỏe Luôn Là Chủ Đề Quen Thuộc Để Bạn Sử Dụng Khi Muốn Nói Về Tình Trạng Của Mình và Trong Nhiều Trường Hợp Thiết Thực Khác (Khám Bệnh, Mua Thuốc,…)
Từ Vựng Chủ Đề Giáo Dục, Học Tập
Kế Tiếp Là Một Chủ Đề Liên Quan Việc Học Tập Đó Chính Là Giáo Dục, Xoay Quanh Trường Lớp, Các Bài Tập Hay Chứng Chỉ,…
Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Nghề Nghiệp
Nghề Nghiệp Luôn Là 1 Trong Những Chủ Đề Cơ Bản Nhất Mà Các Bạn Học Được Tìm Hiểu Khi Bắt Đầu Học Tiếng Anh.
Hãy Cùng Khám Phá Về Các Nghề Nghiệp, Công Việc Quanh Ta Trong Bộ Từ Vựng Tiếng Anh B1.
Chủ Đề Từ Vựng Về Quần Áo Và Phụ Kiện
Đây Cũng Là Chủ Đề Quen Thuộc Và Gần Gũi Với Các Bạn Học, Có Thể Sử Dụng Mỗi Ngày.
Bạn Có Thể Dễ Dàng Học Và Ôn Tập Về Các Từ Vựng Khi Thay Đổi Quần Áo Hay Phụ Kiện Của Mình Hàng Ngày.
Hãy Cùng Khám Phá Về Các Nghề Nghiệp, Công Việc Quanh Ta Trong Bộ Từ Vựng Tiếng Anh B1.
Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Sở Thích Và Thời Gian Rảnh
Các Từ Vựng Thuộc Chủ Đề Này Sẽ Giúp Bạn Có Thêm Ý Khi Giới Thiệu, Mô Tả Về Bản Thân Hay 1 Người Nào Đó.
Các Từ Vựng Về Sở Thích Và Giải Trí Thời Gian Rảnh Sẽ Bao Gồm Từ Mới Về Các Hoạt Động, Những Việc Làm,… Yêu Thích Của Mọi Người
Từ Vựng B1 Tiếng Anh Theo Chủ Đề Đồ Ăn
Học Từ Vựng Tiếng Anh B1 Với Chủ Đề Đồ Ăn Với Những Món Ăn Quen Thuộc, Các Bữa Trong 1 Ngày, Cách Nấu Và Các Chủ Đề Nhỏ Khác Liên Quan.
Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Đồ Uống
Một Chủ Đề Quen Thuộc Tiếp Theo Là Chủ Đề Về Các Món Đồ Uống, Nguyên Liệu Hay Công Cụ Liên Quan Đến Chúng.
Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Ngôi Nhà Và Mái Ấm
Các Từ Vựng Về Ngôi Nhà Và Mái Ấm Là Những Từ Vựng Bạn Học Được Bắt Đầu Làm Quen Khi Học Ngôn Ngữ Để Học Từ Những Điều Đơn Giản Xung Quanh.
Dưới Đây Là Danh Sách Từ Vựng Tiếng Anh B1 Liên Quan Đến Chủ Đề Gần Gũi Này.
Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Thời Tiết
Thời Tiết Cũng Là 1 Trong Những Chủ Đề Từ Vựng Thường Dùng Trong Tiếng Anh, Để Giao Tiếp Hay Trong Bài Nói, Viết Về 1 Ngày,….
Những Từ Vựng Tiếng Anh B1 Dưới Đây Sẽ Giúp Bạn Diễn Tả Các Hiện Tượng Thời Tiết Ngoài Tự Nhiên 1 Cách Dễ Dàng Và Tự Nhiên Hơn.
Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Công Nghệ
Công Nghệ Hiện Đang Là Xu Hướng Của Xã Hội, Để Dễ Dàng Hòa Nhập, Giao Tiếp Và Cập Nhật Thông Tin Liên Quan Đến Lĩnh Vực Này, Những Từ Vựng Cơ Bản Về Nó Là Điều Không Thể Thiếu.
Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Mua Sắm
Mua Sắm Là Chủ Đề Từ Vựng Bạn Có Thể Luyện Tập Thường Xuyên, Có Tính Áp Dụng Thực Tế Cao.
Các Từ Vựng Sau Là Những Từ Phổ Biến Thường Dùng Thuộc Chủ Đề Này.
Học Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Thể Thao
Một Chủ Đề Từ Vựng Khác Không Thể Không Nhắc Đến Khi Bạn Giao Tiếp Hay Ứng Dụng Rất Nhiều Đó Chính Là Chủ Đề Thể Thao.
Cùng Tìm Hiểu Về Các Môn Thể Thao, Các Hoạt Động Rèn Luyện,… Trong Tiếng Anh Qua Bảng Sau
Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Môi Trường
Trong Phần Này Sẽ Là Các Từ Mới Trong Tiếng Anh B1 Bạn Nên Biết Để Có Thể Vận Dụng Trong Các Bài Nói, Bài Viết Hay Bày Tỏ Quan Điểm Của Mình Về Chủ Đề Có Nhiều Thông Tin Và Vấn Đề Cần Thảo Luận Này
Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Liên Quan Đến Cảm Nhận, Ý Kiến, Trải Nghiệm Cá Nhân
Điều Quan Trọng Khi Học Ngôn Ngữ Đó Chính Là Diễn Đạt Được Quan Điểm, Cảm Xúc, Câu Chuyện Của Riêng Mỗi Người.
Nắm Chắc Các Từ Vựng Sau Để Có Thể Tự Tin Bảy Tỏ Về Bản Thân Của Mình Hay Miêu Tả Về Mình Hoặc Những Người Xung Quanh
Từ Vựng Tiếng Anh B1 Theo Chủ Đề Du Lịch và Vận Tải
Cuối Cùng, Chúng Ta Sẽ Tìm Hiểu Về Từ Vựng Tiếng Anh B1 Về Du Lịch và Vận Tải, 1 Chủ Đề Thú Vị Chắc Chặn Giúp Bạn Áp Dụng Trong Nhiều Tình Huống.